Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 25/11/2020 tức ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (11/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Ngày con nước: Giờ nước lên: Ngọ (11h-13h). Giờ nước xuống: Mùi (13h-15h)

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quý : Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
  • Thiên ân : Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên cương : Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Kiếp sát : Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
  • Địa phá : Kỵ xây dựng.
  • Thụ tử : Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
  • Nguyệt hoả -Độc hoả : Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Băng tiêu ngọa hãm : Xấu mọi việc.
  • Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Thổ cấm : Kỵ xây dựng, an táng.
  • Không phòng : Kỵ giá thú.
  • Độc hỏa : Kỵ làm nhà cửa.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 25 tháng 11 là ngày Thụ Tử,

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Cơ

Việc nên làm: Nên xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…) với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thu

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 25/11/2020 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (11/10/2020 AL) là Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này, việc xem ngày tốt xây mộ 2021 nên chọn ngày khác